Suzuki Ertiga Hybrid: là mẫu 7 chổ duy nhất và đầu tiên của Suzuki được trang bị động cơ Hybrid . Cạnh tranh trực tiếp với các dòng xe gia đình 7 chỗ cùng phân khúc . Suzuki luôn lắng nghe và đáp ứng nhu cầu của người tiêu dung , Suzuki Ertiga Hybrid được ra mắt với những điều chỉnh nâng cấp, bổ sung hàng loạt trang bị đáng chú ý hơn so với phiên bản đang bán tại thị trường Việt Nam, nổi bật là cân bằng điện tử ( ESP) , khởi hành ngang dốc (HHC) , ga tự động ( Cruise Control ) , bộ máy phát tích hợp khởi động ( ISG ) và nhiều tính năng khác được Suzuki trang bị trên mẫu xe Suzuki Ertiga Hybrid.
BẢNG GIÁ CHÍNH THỨC SUZUKI ERTIGA HYBRID
Suzuki Ertiga Hybrid MT
539.000.000 VNĐ
|
Suzuki Ertiga Hybrid AT
609.000.000 VNĐ |
Suzuki Ertiga Hybrid Sport Limited
678.000.000 VNĐ |
Nâng Tầm Phong Cách & Trải Nghiệm Ertiga Hybrid
Thông tin này được nhắc đến trong cược hợp nội bộ của Suzuki Việt Nam và bị rò rỉ ra ngoài. Giá bán và danh sách trang bị của Ertiga Hybrid chưa được tiết lộ. Trước đó, phiên bản này đã có màn ra mắt tại Ấn Độ vào giữa tháng 10.
HỆ THỐNG SHVS TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU
LOGO “ERTIGA HYBRID”
Gập 1 ghế ở hàng thứ ba xuống để mở rộng không gian hành lý nhưng vẫn đảm bảo sự thoải mái cho 6 người ngồi. | Tất cả các ghế ở hàng thứ hai và thứ ba có thể gập lại để chuyên chở các thiết bị hoặc vật dụng cồng kềnh. | Dễ dàng vận chuyển những hàng hoá có kích thước dài bằng cách gập ghế phụ lái, hàng ghế thứ hai và thứ ba phía sau ghế phụ lái. |
Thiết kế cốp sau dễ dàng đưa hành lý vào Khoang Sau
Khung gầm có độ bảo vệ cao
Khung thân xe được ứng dụng công nghệ TECT tiên tiến của Suzuki, sử dụng thép siêu cường có khả năng chịu lực cao giúp tăng độ cứng của vỏ xe, giảm trọng lượng xe, đồng thời hấp thụ và phân tán động lực khi xảy ra va chạm. Khung hấp thụ xung lực và truyền đến khu vực phía dưới khoang động cơ giúp giảm thiểu thiệt hại khi xảy xa va chạm trực diện ở tốc độ cao.
Thông số kỹ thuật Suzuki Ertiga Hybrid 2022
Tên xe | Suzuki Ertiga Hybrid 2022 |
Số chỗ ngồi | 07 |
Kiểu xe | MPV |
Kích thước DxRxC | 4.395 x 1.735 x 1.690 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.740mm |
Động cơ | Thông Minh Lai K15C |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất cực đại | 102 mã lực tại 6000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 136,8 Nm tại 4400 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Treo trước/sau | Macpherson với lò xo cuộn/Thanh xoắn với lò xo cuộn |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/tang trống |
Cỡ mâm | 15 inch |
Khoảng sáng gầm xe | 180mm |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 4,93L/100 km |